📚 thể loại: HÀNH VI GIẢNG DẠY HỌC TẬP

CAO CẤP : 35 ☆☆ TRUNG CẤP : 28 ☆☆☆ SƠ CẤP : 21 ALL : 84

점수 (點數) : 성적을 나타내는 숫자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỂM SỐ, ĐIỂM: Con số thể hiện thành tích.

시험 (試驗) : 문제, 질문, 실제의 행동 등의 일정한 절차에 따라 지식이나 능력을 검사하고 평가하는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THI CỬ, SỰ KIỂM TRA, SỰ SÁT HẠCH: Việc kiểm tra và đánh giá kiến thức hay năng lực theo trình tự nhất định qua đề thi, câu hỏi, hành động thực tế...

배우다 : 새로운 지식을 얻다. ☆☆☆ Động từ
🌏 HỌC, HỌC TẬP: Tiếp nhận tri thức mới.

성적 (成績) : 일이나 경기 등의 결과로 얻은 실적. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THÀNH TÍCH: Thành tích thực tế nhận được như kết quả của công việc hay trận đấu...

졸업 (卒業) : 학생이 학교에서 정해진 교과 과정을 모두 마침. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TỐT NGHIỆP: Việc học sinh hoàn thành toàn bộ chương trình giáo khoa được quy định ở trường học.

복습 (復習) : 배운 것을 다시 공부함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC ÔN TẬP: Việc ôn lại những gì đã học.

가르치다 : 지식이나 기술 등을 설명해서 익히게 하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 DẠY: Giải thích làm cho quen tri thức hay kĩ thuật…

시간표 (時間表) : 시간대별로 할 일 등을 적어 넣은 표. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỜI GIAN BIỂU, THỜI KHÓA BIỂU: Bảng ghi việc... sẽ làm theo từng thời gian.

보다 : 눈으로 대상의 존재나 겉모습을 알다. ☆☆☆ Động từ
🌏 NHÌN, NGẮM, XEM: Biết được sự tồn tại hay vẻ bề ngoài của đối tượng bằng mắt.

예습 (豫習) : 앞으로 배울 것을 미리 공부함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LUYỆN TẬP TRƯỚC HỌC BÀI TRƯỚC: Việc học trước những cái sẽ được học.

지각 (遲刻) : 정해진 시각보다 늦게 출근하거나 등교함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐẾN MUỘN, VIỆC ĐI LÀM ( ĐI HỌC) MUỘN, SỰ TRỄ GIỜ HỌC (LÀM): Việc đến trường hoặc đi làm muộn hơn thời gian đã định.

출석 (出席) : 수업이나 모임 등에 나아가 참석함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CÓ MẶT, SỰ XUẤT HIỆN: Sự đến tham dự lớp học hay buổi họp...

공부 (工夫) : 학문이나 기술을 배워서 지식을 얻음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC HỌC, SỰ HỌC: Sự thu được tri thức qua việc học hỏi kỹ thuật hay học vấn.

유학 (留學) : 외국에 머물러 살면서 공부함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DU HỌC: Việc lưu trú, sống và học tập ở nước ngoài.

교육 (敎育) : 개인의 능력을 키우기 위해 지식, 교양, 기술 등을 가르치는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIÁO DỤC: Việc dạy dỗ kiến thức, hiểu biết phổ thông, kỹ năng nhằm nuôi dưỡng khả năng cá nhân.

수업 (授業) : 교사가 학생에게 지식이나 기술을 가르쳐 줌. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DẠY HỌC, SỰ GIẢNG DẠY: Việc giảng viên dạy kiến thức hay kỹ thuật cho học sinh.

결석 (缺席) : 학교나 회의 등 공식적인 자리에 나오지 않음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VẮNG MẶT: Việc không có mặt ở những vị trí chính thức như trường học hay buổi hội nghị.

입학 (入學) : 학생이 되어 공부하기 위해 학교에 들어감. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHẬP HỌC: Việc trở thành học sinh và vào trường để học.

연습 (練習/鍊習) : 무엇을 잘할 수 있도록 반복하여 익힘. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LUYỆN TẬP, SỰ TẬP LUYỆN: Sự lập lại cho quen thuộc để giỏi một điều gì đó.

(賞) : 잘한 일이나 우수한 성적을 칭찬하여 주는 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHẦN THƯỞNG, GIẢI THƯỞNG: Vật được trao để khen tặng việc làm tốt hay thành tích xuất sắc.

숙제 (宿題) : 학생들에게 복습이나 예습을 위하여 수업 후에 하도록 내 주는 과제. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài tập cho học sinh làm sau buổi học để ôn tập hay chuẩn bị bài.

실험 (實驗) : 어떤 일을 하기 전에 이론이나 생각에 따라 실제로 해 봄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THỰC NGHIỆM: Việc làm thử trong thực tế theo lý thuyết hay suy nghĩ trước khi làm việc nào đó.

쓰기 : 생각이나 느낌을 글로 표현하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) VIẾT, MÔN VIẾT: Việc biểu hiện suy nghĩ hay cảm xúc bằng bài viết.

성적표 (成績表) : 학생들이 공부한 것을 시험 등으로 평가한 결과를 기록한 표. ☆☆ Danh từ
🌏 BẲNG THÀNH TÍCH, BẢNG KẾT QUẢ: Bảng ghi chép kết quả đánh giá thái độ hay tri thức của học sinh.

읽기 : 글을 바르게 읽고 이해하는 일. 또는 그런 방법. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỌC HIỂU: Việc đọc đúng và hiểu bài viết. Hoặc phương pháp đó.

진학 (進學) : 어떤 등급의 학교를 졸업한 뒤, 그보다 높은 등급의 학교에 들어감. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HỌC LÊN CAO: Sự tốt nghiệp một trường ở cấp bậc nào đó rồi vào học ở trường có cấp bậc cao hơn.

교시 (校時) : 학교의 수업 시간을 세는 단위. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 TIẾT HỌC: Đơn vị đếm thời gian học của trường học.

과제 (課題) : 주로 사회적으로 처리하거나 해결해야 할 문제. ☆☆ Danh từ
🌏 BÀI TOÁN: Vấn đề cần phải xử lý hay giải quyết chủ yếu là mang tính xã hội.

강의 (講義) : 대학이나 학원, 기관 등에서 지식이나 기술 등을 체계적으로 가르침. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC GIẢNG DẠY: Việc truyền dạy tri thức hoặc kỹ thuật một cách có hệ thống ở những nơi như trường đại học, học viện hay cơ quan.

심사 (審査) : 잘하고 못한 것을 가리기 위해 자세히 살핌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THẨM ĐỊNH: Việc xem xét kĩ để phân biệt xem làm tốt hay không tốt.

암기 (暗記) : 잊지 않고 머릿속으로 외움. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) HỌC THUỘC LÒNG: Việc học thuộc trong đầu không quên.

작성 (作成) : 원고나 서류 등을 만듦. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC VIẾT (HỒ SƠ), LÀM (GIẤY TỜ): Lập ra những thứ như hồ sơ hay bản thảo.

재학 (在學) : 학교에 소속되어 있음. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) ĐANG THEO HỌC: Việc đang trực thuộc trường học.

초청 (招請) : 어떤 사람을 손님으로 부름. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MỜI: Sự mời người nào đó như là khách.

실습 (實習) : 배운 기술이나 지식을 실제로 해 보면서 익힘. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THỰC TẬP: Việc làm thử trên thực tế kỹ thuật hay kiến thực đã được học và hiểu sâu.

테스트 (test) : 사람의 지능이나 능력, 제품의 성능 등의 알아보기 위하여 시험하거나 검사함. 또는 그런 시험이나 검사. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KIỂM TRA, SỰ SÁT HẠCH; KÌ THI, BÀI KIỂM TRA: Sự kiểm tra hay tổ chức thi để biết được những điều như là năng lực, trí tuệ của con người hay tính năng của sản phẩm. Hoặc kỳ thi, cuộc kiểm tra như vậy.

학습 (學習) : 배워서 익힘. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HỌC TẬP: Việc học hỏi làm quen.

훈련 (訓鍊/訓練) : 기본자세나 동작 등을 되풀이하여 익힘. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ RÈN LUYỆN, SỰ TẬP LUYỆN: Việc lặp đi lặp lại và làm quen với tư thế cơ bản hoặc động tác...

견학 (見學) : 어떤 일과 관련된 곳을 직접 찾아가서 보고 배움. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KIẾN TẬP, SỰ ĐI THỰC TẾ: Việc tìm đến địa điểm có liên quan đến công việc nào đó để xem và học tập.

휴학 (休學) : 일정한 기간 동안 학교를 쉬는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC NGHỈ HỌC TẠM THỜI, VIỆC BẢO LƯU (KẾT QUẢ HỌC TẬP): Việc nghỉ học ở trường trong khoảng thời gian nhất định.

필기 (筆記) : 글씨를 씀. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GHI CHÉP: Việc viết chữ.

합격 (合格) : 시험, 검사, 심사 등을 통과함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỖ, SỰ ĐẠT (TIÊU CHUẨN, QUI ĐỊNH): Sự thông qua kỳ thi, kiểm tra, thẩm tra...

입시 (入試) : 입학하기 위해 치르는 시험. ☆☆ Danh từ
🌏 THI TUYỂN SINH: Cuộc thi để được vào học.

입학시험 (入學試驗) : 입학생을 뽑기 위하여 입학을 지원한 사람들에게 치르도록 하는 시험. ☆☆ Danh từ
🌏 CUỘC THI TUYỂN SINH: Cuộc thi nhằm tuyển chọn học sinh nhập học, dành cho người đăng ký nhập học.

작문 (作文) : 글을 지음. 또는 지은 글. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VIẾT LÁCH, SỰ VIẾT VĂN, SỰ LÀM VĂN, BÀI VĂN: Sự tạo ra bài viết. Hoặc bài viết được tạo ra.

과외 (課外) : 근무 시간, 교육 과정 등 정해진 범위를 넘어선 이외의 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHỤ THÊM, SỰ TĂNG THÊM: Việc vượt ngoài phạm vi đã được định sẵn như thời gian làm việc, chương trình học.

세미나 (seminar) : 대학에서, 교수의 지도 아래 학생들이 모여 어떤 주제에 대한 발표나 토론을 통해서 공동으로 연구하는 방법. ☆☆ Danh từ
🌏 NGHIÊN CỨU CHUYÊN ĐỀ THEO NHÓM: Phương pháp nghiên cứu chung thông qua phát biểu hay thảo luận về chủ đề nào đó do sinh viên tập hợp lại dưới sự hướng dẫn của giáo sư ở đại học.

정답 (正答) : 어떤 문제나 질문에 대한 옳은 답. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐÁP ÁN ĐÚNG, CÂU TRẢ LỜI CHUẨN XÁC: Đáp án đúng với câu hỏi hay vấn đề nào đó.

제출 (提出) : 어떤 안건이나 의견, 서류 등을 내놓음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NỘP, SỰ TRÌNH, SỰ ĐỆ TRÌNH: Việc nộp hồ sơ, ý kiến hay đề án... nào đó."...

낙방 (落榜) : 시험이나 선발, 선거 등에서 떨어짐. Danh từ
🌏 SỰ RỚT, SỰ BỊ LOẠI: Sự trượt khỏi kỳ thi hay cuộc tuyển chọn, bầu cử v.v...

파하다 (罷 하다) : 어떤 일이 끝나다. 또는 어떤 일을 끝내거나 그만두다. Động từ
🌏 CHẤM DỨT, KẾT THÚC, XONG: Việc nào đó kết thúc. Hoặc chấm dứt hay ngừng việc nào đó.

취학 (就學) : 교육을 받기 위해 학교에 들어감. Danh từ
🌏 SỰ VÀO HỌC: Sự vào nhập trường để được học tập.

양성 (養成) : 가르쳐서 유능한 사람을 길러 냄. Danh từ
🌏 SỰ NUÔI DẠY, SỰ NUÔI NẤNG: Việc dạy dỗ, nuôi dưỡng thành người có năng lực.

수석 (首席) : 직위나 지위에서 가장 높은 자리. Danh từ
🌏 VỊ TRÍ ĐỨNG ĐẦU, NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU: Vị trí cao nhất trong chức vụ hay địa vị.

수강 (受講) : 강의나 강습을 받음. Danh từ
🌏 SỰ NGHE GIẢNG, SỰ THỤ GIẢNG: Việc tiếp nhận bài giảng hay khoá huấn luyện.

과정 (課程) : 일정한 기간 동안 지속되는 학업이나 연구. Danh từ
🌏 KHÓA, CHƯƠNG TRÌNH (HỌC, NGHIÊN CỨU): Sự nghiên cứu hay học tập liên tục trong suốt khoảng thời gian nhất định.

연수 (硏修) : 지식이나 기술 등을 배우고 연구함. Danh từ
🌏 SỰ ĐÀO TẠO, SỰ RÈN LUYỆN: Sự học tập và nghiên cứu tri thức hoặc kỹ thuật v.v...

개설 (開設) : 기관이나 시설 등을 새로 만듦. Danh từ
🌏 VIỆC MỞ, VIỆC KHAI TRƯƠNG, VIỆC THÀNH LẬP, VIỆC XÂY DỰNG: Việc xây dựng mới một cơ quan hay cơ sở vật chất.

개강 (開講) : 대학이나 학원 등에서 한 학기의 강의를 시작함. Danh từ
🌏 SỰ KHAI GIẢNG: Việc bắt đầu vào học một học kỳ mới ở đại học hay ở trung tâm.

낙제 (落第) : 진학이나 진급을 하지 못함. Danh từ
🌏 SỰ LƯU BAN: Việc không đạt được tiêu chuẩn nhất định nên không thể tiếp tục học hoặc lên lớp.

대입 (大入) : ‘대학교 입학’이 줄어든 말. None
🌏 VÀO ĐẠI HỌC: Cách viết tắt của '대학교 입학'.

대졸 (大卒) : ‘대학교 졸업’이 줄어든 말. None
🌏 TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC: Cách viết tắt của '대학교 졸업'.

베끼다 : 글이나 그림 등을 그대로 옮겨 적거나 그리다. Động từ
🌏 SAO CHÉP, CÓP PI: Chép nguyên bài viết hay vẽ y nguyên bức tranh.

퀴즈 (quiz) : 질문에 대한 답을 알아맞히는 놀이. 또는 그 질문. Danh từ
🌏 TRÒ CHƠI ĐỐ, CÂU ĐỐ: Trò chơi đoán trúng đáp áp của câu hỏi. Hoặc câu hỏi đó.

수학 (受學) : 어떤 분야를 배워서 익힘. Danh từ
🌏 SỰ HỌC HỎI, SỰ NGHIÊN CỨU: Việc học và rồi thành thạo lĩnh vực nào đó.

하교 (下校) : 수업을 마쳐 학교에서 집으로 돌아옴. Danh từ
🌏 SỰ TAN HỌC: Việc kết thúc buổi học và từ trường trở về nhà.

수험 (受驗) : 시험을 치름. Danh từ
🌏 SỰ DỰ THI, SỰ THI: Sự làm bài thi.

출제 (出題) : 시험의 문제를 냄. Danh từ
🌏 SỰ RA ĐỀ: Việc ra đề thi.

수료 (修了) : 학문이나 기술을 배우는 일정한 과정을 마침. Danh từ
🌏 SỰ HOÀN THÀNH KHÓA HỌC: Kết thúc quá trình nhất định cho việc học học vấn hay kỹ thuật.

등교 (登校) : 학생이 학교에 감. Danh từ
🌏 VIỆC ĐẾN TRƯỜNG: Việc học sinh đi đến trường học.

고졸 (高卒) : ‘고등학교 졸업’이 줄어든 말. None
🌏 TỐT NGHIỆP CẤP BA [고등학교 졸업]: Cách viết rút gọn của ‘고등학교 졸업’.

특강 (特講) : 정규 과정 이외에 특별히 하는 강의. Danh từ
🌏 BÀI GIẢNG ĐẶC BIỆT: Bài giảng thực hiện một cách đặc biệt ngoài chương trình chính quy.

가르침 : 모르는 것을 알려주어 깨닫게 함. 또는 그런 내용. Danh từ
🌏 SỰ CHỈ DẠY, SỰ DẠY BẢO: Việc cho biết điều không biết và làm cho hiểu ra. Hay nội dung như vậy.

학업 (學業) : 주로 학교에서 지식을 배우기 위해 공부하는 일. Danh từ
🌏 NGHIỆP HỌC, VIỆC HỌC: Việc học hành để học được tri thức chủ yếu ở trường học.

사교육 (私敎育) : 학원과 같이 개인이 만든 기관에서 개인이 내는 돈으로 하는 교육. Danh từ
🌏 SỰ DẠY TƯ, SỰ DẠY THÊM: Sự giáo dục được tiến hành bằng chi phí do cá nhân chi trả ở các cơ sở do cá nhân thành lập giống như trung tâm dạy thêm v.v...

학식 (學識) : 배워서 얻은 지식. Danh từ
🌏 KIẾN THỨC: Tri thức có được từ học hỏi.

학위 (學位) : 학사, 석사, 박사 등과 같이 어떤 분야의 학문을 전문적으로 공부하여 일정한 수준에 오른 사람에게 대학에서 주는 자격. Danh từ
🌏 HỌC VỊ: Bằng cấp ở trường đại học trao cho người đã học một lĩnh vực chuyên môn và đạt đến một trình độ nhất định như cử nhân, thạc sĩ , tiến sĩ.

전학 (轉學) : 다니던 학교에서 다른 학교로 옮겨 감. Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN TRƯỜNG: Việc chuyển từ trường đang theo học sang trường khác.

통학 (通學) : 집에서 학교까지 오가며 다님. Danh từ
🌏 VIỆC ĐI HỌC: Việc đi đi về về từ nhà tới trường.

학점 (學點) : 대학 또는 대학원에서 학생이 들어야 하는 수업의 양을 계산하는 단위. Danh từ
🌏 TÍN CHỈ: Đơn vị tính lượng giờ giảng mà học sinh phải nghe ở đại học hoặc cao học.

재수 (再修) : 입학시험에 떨어지고 나서 다음에 있을 입학시험을 보기 위해 다시 공부함. Danh từ
🌏 ÔN THI LẠI: Sự học lại để dự thi kì thi tuyển sinh kế tiếp sau khi đã thi trượt.

수학여행 (修學旅行) : 교육 활동의 하나로, 실제로 보고 들으며 지식을 넓히기 위해 학생들이 교사의 지도를 받으며 하는 여행. Danh từ
🌏 SỰ ĐI THAM QUAN, SỰ ĐI THỰC TẾ: Một trong những hoạt động giáo dục, trong đó học sinh đi du lịch dưới sự hướng dẫn của giáo viên để nghe và nhìn một cách thực tế từ đó mở mang kiến thức.

조퇴 (早退) : 학교나 직장 등에서 마치기로 예정된 시간 이전에 나옴. Danh từ
🌏 SỰ NGHỈ SỚM, SỰ TAN SỚM: Việc ra khỏi trường học hay nơi làm việc trước thời gian đã dự định sẽ kết thúc.

습득 (習得) : 학문이나 기술 등을 배워서 자기 것으로 만듦. Danh từ
🌏 SỰ TIẾP THU ĐƯỢC, SỰ HỌC HỎI ĐƯỢC, SỰ TIẾP NHẬN ĐƯỢC: Việc học kỹ thuật hay học vấn rồi tạo thành cái của mình.


:
Gọi điện thoại (15) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (76) Tìm đường (20) Xin lỗi (7) Xem phim (105) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi món (132) Tâm lí (191) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Tôn giáo (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kiến trúc, xây dựng (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (23) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (82) Khí hậu (53) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (52) Việc nhà (48) Chào hỏi (17) Mua sắm (99)